Món canh măng là một trong những món canh mất nhiều thời gian chuẩn bị sẵn nhất. Do vậy mỗi lần nấu trữ dùng trong vài bữa. Măng thường bị coi là “độc”, nhưng thực ra nó chứa nhiều chất xơ trợ giúp cho tiêu hóa, và cả mát gan.
Canh măng móng giò

Thành phần

  • 2 chiếc móng giò chặt làm 4 khúc
  • 2 lạng măng khô
  • 50 g mộc nhĩ
  • 30 g nấm hương
  • hành lá

Hướng dẫn

  • 1. chuẩn bị sẵn trước 2-3 ngày.Ngâm măng trong nước cho nở mềm.Mỗi ngày, khi vo gạo nấu cơm, chắt nước vo gạo để ngâm măng. Thay nước ngâm măng 1-2 lần/ngày.Có thể dùng nước ấm để ngâm măng khô trong những ngày quá lạnh hoặc ngâm măng trong vòng 3-5 ngày tùy theo điều kiện thời tiết.
  • 2. rửa thật sạch măng, cho vào nồi, đổ ngập nước và nấu sôi. Đổ bỏ nước luộc măng.Lặp lại quá trình luộc măng vài lần, cho đến khi nước măng không còn màu vàng đậm và nặng mùi nữa. Khi đó măng đã có màu vàng rơm chứ không nâu như trước.Trút ra rổ, xối nước lạnh. Tước măng thành sợi dài.
  • 3. Mộc nhĩ (và nấm hương) ngâm nở mềm, rửa thật sạch. Mộc nhĩ cắt thành miếng nhỏ vừa miệng. Nấm có thể để nguyên, cắt bỏ chân nấm.
  • 4. Móng giò sau khi đã được làm sạch, ướp với nước mắm và gia vị cho thấm. Cho vào nồi xào sơ, đổ nước ngập nấu sôi. Hạ lửa, nấu đến khi móng giò gần mềm.
  • 5. Móng giò sau khi đã được làm sạch, ướp với nước mắm và gia vị cho thấm. Cho vào nồi xào sơ, đổ nước ngập nấu sôi. Hạ lửa, nấu đến khi móng giò gần mềm.
  • 6. Đặt chảo lên bếp, cho một chút dầu chiên. Cho măng vào xào chung với gia vị mắm muối cho đậm đà.
  • 7. Dùng một bát nước ninh móng giò để xào thật kỹ cho măng cho thấm đều. Cho mộc nhĩ và nấm hương xào chung.
  • 8. Trút măng đã xào vào nồi nước ninh móng giò. Nấu tiếp cho đến khi móng giò mềm vừa miệng.
  • 9. Hành lá cắt phần đầu trắng dài khoảng 4cm. Chần sơ trong nồi nước dùng, lấy ra để riêng.Múc canh ra bát. Đặt hành đã chần lên trên.Dùng nóng kèm với cơm, bún hoặc miến.

Tổng hợp & BT:

Về Menu

nấu ăn

พอร ตประเทศเว #A78608" href="/index.php?q=株式会社飯島不動産 法人番号">株式会社飯島不動産 法人番号 Chien thời 法務局 津市 พอร ตประเทศเว 塩分制限食 サイン用色紙 奉書紙 高級 tré レイズ ホイール ロックナット ジェリービーンズ 配達 宅配ロッカー นมใบเทค グリーンズ北見 やさしいこんぶ うどん 倫 札 紐つき troi ボタン型ペンダント 写真はいる 猿ヶ京 旅籠屋丸一 確定申告 引っ越し スニーカー 軽量 クッション ゆってぃ 嫁 真矢みき 出産 馬毛歯ブラシ سوليتير 四川熊貓旅行團 学校 椅子 机 thịt gà cuộn bông cải マーベラスレア フォーゼ 中国 女宰相 한국 수능 영어 コストコ 亀山