Khi làm bánh, mọi người thường tìm công thức làm ở nhiều nguồn khác nhau, và nhiều khi nguyên liệu được đong theo nhiều hệ thống đo lường khác nhau khiến cho chúng ta khó hiểu. Hãy cùng lamsao tìm hiểu cách quy đổi chuẩn nhất nhé!
Cách đổi đơn vị đo lường chuẩn trong làm bánh nên biết

Khi làm bánh mọi người thường hay gặp rắc rối về cách phân biệt các loại bột làm bánh và cách chuyển đổi đơn vị đo lường bằng pound/ounce, tea spoon, table spoon... Bạn băn khoăn không biết làm thế nào để biết được cách đổi đơn vị đo lường đúng để có được số nguyên liệu chính xác trong quá trình làm? Với bảng quy đổi đơn vị trong làm bánh này thì bạn chỉ cần có một chiếc cân điện tử là bạn có thể biết được chính xác số lượng nguyên liệu mà bạn cần trong quá trình làm.

cách đổi đơn vị đo lường 0

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách đổi đơn vị đo lường trong quá trình làm bánh nhé
  • 1

    Ký hiệu viết tắt

     

    Viết tắt

    Tên đầy đủ

    Tạm dịch

    Tsp

    Teaspoon

    Thìa cà phê

    Tbsp/tbl/tbl.sp

    Tablespoon

    Thìa canh

    Oz

    Ounce

    Ao xơ

    Fl. oz/ oz.fl/ floz

    Fluid ounce

    Ao xơ chất lỏng*

    Lb

    Pound

    Pao

    G

    Gram

    Gam

    Kg

    Kilogram

    Kilogram

    Ml

    Milliliter

    mililit

    °F

    Fahrenheit

    Độ F

    °C

    Celsius

    Độ C


    * Chú ý: ngoài đơn vị đo ounce để đo trọng lượng, chúng ta còn có đơn vị fluid ounce để đo chất lỏng (fluid). 1 fl oz thường bằng 2 oz. Đơn vị ounce tương tự như gram, và fluid ounce tương tự như millilit trong hệ thống đo của Việt Nam. Mặc dù vậy, đối với chất lỏng trong các công thức trên mạng, nhiều khi người ta vẫn dùng chung tên là ounce (oz). Trong quá trình làm bánh, các đơn vị đo như gram/kilogram, pound/ounce, cup/militite là đơn vị đo trọng lượng thì các loại spoon, cup, ml là đơn vị đo thể tích. Nói chung grams là đơn vị đo chính xác nhất, vì đây là đơn vị đo nhỏ nhất trong tất cả cả đơn vị đo lường trọng lượng. 

  • 2

    Cách đổi đơn vị đo lường cơ bản

    Thể tích

    Trọng lượng

    1 tablespoon

    3 teaspoon

    1 cup

    16 tablespoon

    1 lb

    16 oz

    1 kg

    1000 g

    1 pint = 2 cups

    16 ounces = 473.18ml

    1 quart = 4 cups

    946.36ml

    4 quarts = 16 cups

    1 gallon

    1 gallon

    3.8 lit

    1 oz

    28.35g

    1 lb

    454 g = 0.454 kilogram

    1 milliliter (ml) nước tinh khiết ở nhiệt độ 4°C

    1 gram (g)

     

    Để đổi từ độ F sang độ C : Trừ đi 32, nhân với 5 rồi chia cho 9: [°C] = ([°F] − 32) × 5 : 9

    Để đổi từ độ C sang độ F: Nhân với 9, chia cho 5 và công thêm 32: [°F] = [°C] × 9 : 5 + 32

  • 3

    Bột mỳ thường, bột mỳ đa dụng, bột trộn sẵn (Self-rising flour)

    Thể tích

    Trọng lượng

    1 teaspoon

    3g

    1 tablespoon

    8g

    ¼ (một phần tư) cup

    31g

    ⅓ (một phần ba) cup

    42g

    ½ (một phần hai) cup

    62g

    5/8 cup

    78g

    ⅔ (hai phần ba) cup

    83g

    ¾ (ba phần tư) cup

    93g

    1 cup

    125g

  • 4

    Cách đổi đơn vị đo lường khi đong bột bánh mỳ (Bread flour)

    Thể tích

    Trọng lượng

    1 teaspoon

    3g

    1 tablespoon

    8g

    ¼ (một phần tư) cup

    32g

    ⅓ (một phần ba) cup

    42g

    ½ (một phần hai) cup

    64g

    5/8 cup

    80g

    ⅔ (hai phần ba) cup

    85g

    ¾ (ba phần tư) cup

    95g

    1 cup

    127g

  • 5

    Bột lúa mạch đen (Dark rye flour)

    Thể tích

    Trọng lượng

    1 teaspoon

    3g

    1 tablespoon

    7g

    ¼ (một phần tư) cup

    26g

    ⅓ (một phần ba) cup

    34g

    ½ (một phần hai) cup

    52g

    5/8 cup

    64g

    ⅔ (hai phần ba) cup

    68g

    ¾ (ba phần tư) cup

    77g

    1 cup

    102g

  • 6

    Bột lúa mỳ (Whole wheat and Wholemeal)

    Thể tích

    Trọng lượng

    1 teaspoon

    3g

    1 tablespoon

    8g

    ¼ (một phần tư) cup

    30g

    ⅓ (một phần ba) cup

    40g

    ½ (một phần hai) cup

    640g

    5/8 cup

    75g

    ⅔ (hai phần ba) cup

    80g

    ¾ (ba phần tư) cup

    90g

    1 cup

    120g

  • 7

    Cách đổi đơn vị đo lường để đong đường tinh luyện

    Thể tích

    Trọng lượng

    1 teaspoon

    5g

    1 tablespoon

    14g

    ¼ (một phần tư) cup

    50g

    ⅓ (một phần ba) cup

    66.7g

    ½ (một phần hai) cup

    100g

    5/8 cup

    125g

    ⅔ (hai phần ba) cup

    133g

    ¾ (ba phần tư) cup

    150g

    1 cup

    200g

  • 8

     Đường bột/ đường xay (Icing sugar)

    Thể tích

    Trọng lượng

    1 teaspoon

    8g

    1 tablespoon

    25g

    ¼ (một phần tư) cup

    31g

    ⅓ (một phần ba) cup

    42g

    ½ (một phần hai) cup

    62.5g

    5/8 cup

    78g

    ⅔ (hai phần ba) cup

    83g

    ¾ (ba phần tư) cup

    94g

    1 cup

    125g

  • 9

    Đường thô

    Thể tích

    Trọng lượng

    1 teaspoon

    6g

    1 tablespoon

    16g

    ¼ (một phần tư) cup

    62.5g

    ⅓ (một phần ba) cup

    83g

    ½ (một phần hai) cup

    125g

    5/8 cup

    156g

    ⅔ (hai phần ba) cup

    166.5g

    ¾ (ba phần tư) cup

    187.5g

    1 cup

    250g

  • 10

    đường cát trắng (Caster sugar)

    Thể tích

    Trọng lượng

    1 teaspoon

    5g

    1 tablespoon

    15g

    ¼ (một phần tư) cup

    56g

    ⅓ (một phần ba) cup

    75g

    ½ (một phần hai) cup

    112.5g

    5/8 cup

    140g

    ⅔ (hai phần ba) cup

    150g

    ¾ (ba phần tư) cup

    170g

    1 cup

    225g

  • 11

    Đường nâu

    Thể tích

    Trọng lượng

    1 teaspoon

    5g

    1 tablespoon

    14g

    ¼ (một phần tư) cup

    50g

    ⅓ (một phần ba) cup

    67g

    ½ (một phần hai) cup

    100g

    5/8 cup

    125g

    ⅔ (hai phần ba) cup

    133g

    ¾ (ba phần tư) cup

    150g

    1 cup

    200g

  • 12

    Cách đổi đơn vị đo lường với bơ và bơ thực vật (Margarine)

    Thể tích

    Trọng lượng

    1 teaspoon

    4.7g

    1 tablespoon

    14.2g

    1/8 cup

    28.4g

    ¼ (một phần tư) cup

    56.7g

    ⅓ (một phần ba) cup

    75.6g

    3/8 cup

    85g

    ½ (một phần hai) cup

    113.4g

    5/8 cup

    141.8g

    ⅔ (hai phần ba) cup

    151.2g

    ¾ (ba phần tư) cup

    170.1g

    7/8 cup

    198.5g

    1 cup

    226.8g

    1 thanh (stick)

    113.4 gram (= ½ (một phần hai) cup)

    2 thanh (double stick)

    226.8 gram (= 1 cup)

    1 cục (block) D75 x S50 x C35(mm)

    125g

  • 13

    Sữa tươi

    Thể tích

    Trọng lượng

    1 teaspoon = 5ml

    5g

    1 tablespoon = 15ml

    15.1g

    ¼ (một phần tư) cup = 60ml

    60.5 g

    ⅓ (một phần ba) cup = 80ml

    80.6 g

    ½ (một phần hai) cup = 120ml

    121g

    ⅔ (hai phần ba) cup = 160ml

    161g

    ¾ (ba phần tư) cup = 180ml

    181.5g

    1 cup = 240 ml

    242g

    1 fl oz

    30.2g

       
  • 14

    Cách đổi đơn vị đo lường với sữa chua (Yogurt)

    Thể tích

    Trọng lượng

    1 teaspoon

    5.1g

    1 tablespoon

    15.31g

    1/8 cup

    30.63

    ¼ (một phần tư) cup

    61.25 g

    ⅓ (một phần ba) cup

    81.67 g

    3/8 cup

    91.9g

    ½ (một phần hai) cup

    122.5 g

    5/8 cup

    153.12g

    ⅔ (hai phần ba) cup

    163.33 g

    ¾ (ba phần tư) cup

    183.75g

    7/8 cup

    214.37 g

    1 cup

    245g

    1 fl oz

    30.63g

  • 15

    Kem tươi

    Thể tích

    Trọng lượng

    1 teaspoon

    5g

    1 tablespoon

    14.5g

    ¼ (một phần tư) cup

    58 g

    ⅓ (một phần ba) cup

    77.3 g

    ½ (một phần hai) cup

    122.5 g

    ⅔ (hai phần ba) cup

    154.6 g

    ¾ (ba phần tư) cup

    174 g

    1 cup

    232g

    1 fl oz

    29 g

  • 16

    Mật ong

    Thể tích

    Trọng lượng

    1 teaspoon

    7.1g

    1 tablespoon

    21g

    1/8 cup

    42.5g

    ¼ (một phần tư) cup

    85g

    ⅓ (một phần ba) cup

    113.3g

    3/8 cup

    127.5g

    ½ (một phần hai) cup

    170g

    5/8 cup

    212.5 g

    ⅔ (hai phần ba) cup

    226.7g

    ¾ (ba phần tư) cup

    255g

    7/8 cup

    297.5 g

    1 cup

    340g

    1 oz

    28g

    1 fl oz

    42.5g

    1 lb

    453.6g

  • 17

    Các loại men nở  (Yeast)

    Men nở khô (active dry yeast)

    Men tươi (fresh yeast)

    Men nở nhanh (instant yeast)

    1 teaspoon = 2.8g

    2 teaspoon = 5.6g

    ⅔ (hai phần ba) teaspoon = 2.1g

    1 tablespoon = 8.5g

    2 tablespoon = 17g

    ⅔ (hai phần ba) tablespoon = 6.3g

    1 cup = 136 g

    2 cup = 272g

    ⅔ (hai phần ba) cup = 100g

    1 package = 7g

    14g

    5g

     
  • 18

    Chuyển đổi nhiệt độ

    Độ F

    Độ C

    500

    260

    475

    245

    450

    235

    425

    220

    400

    205

    375

    190

    350

    180

    325

    160

    300

    150

    275

    135

    250

    120

    225

    107

    200

    93

    150

    65

    100

    38

Trên đây là bảng tham chiếu về cách đo lường trọng lượng trong quá trình làm bánh. Bạn có thể dùng để tham khảo trong quá trình làm bánh, giúp cho công thức làm bánh của mình chính xác hơn. Tốt nhất thì bạn nên mua đầy đủ các dụng cụ làm bánh cơ bản như tsp đến cup, cốc theo ml và cân điện tử. Nhưng nếu chưa có điều kiện sắm thì bạn cũng đừng quá lo lắng nhé, những công thức mà Lamsao đã viết trên đây, chỉ trừ những nguyên liệu có khối lượng quá nhỏ khó có thể chuyển đổi thì bạn đều có thể đối chiếu và quy đổi chính xác đấy.

cách đổi đơn vị đo lường 6

Cách đổi đơn vị đo lường khi làm bánh không quá khó phải không nào các bạn?

Chúc các bạn sẽ làm được những món bánh thật ngon nhé!


Tổng hợp & BT:

Về Menu

Cách làm bánh

cha ca kho tiêu mÊcông thức bánh nếp táo tàu Mang tay Cách làm ghẹ ga hap mon han c º 膼岷璵 kho tau tiểu ăn sáng Bò xào tag ruoc ca chep ngày cuối năm bánh kem Hạn cà rốt trộn củ cải đỏ Món tây Chung Bùi Thu Hằng Bắp giò hầm hạt sen công thức bánh cookies khoai lang chao bo cau khoai lang xóc muối chả giò hành tây làm mứt phòng khách sinh tố chuối dâu CA mien xao tom cha ca ro ngon Súp Làm sao để chống ngán trong những ngày Mùa đông bánh quy hương sầu riêng gÃƒÆ LÀM KEM Khoai tay chiến ca chua nhoi thit ngon cocktail chuối dâu sườn heo sốt me chiên thịt ba chỉ với cà tím hat sen canh mướp tôm Nga Nguyễn red velvet cupcake Ăn vặt bánh mì nho nước ép Ri be yeu phái ngôi nhà bÁnh ẩm thực Trung Quốc 5 món ăn Trung lẩu cua đồng ắm Độc đáo những món ngon từ núi rừng caramen trà xanh công thức sinh tố đu đủ sữa tươi bánh hẹ Hồng Cá Kho thảo mộc mang chua cách làm nước hàng xích Món xôi đậu phụ sốt chua cay sinh tố cà chua mix lê lạc rang Giáng sinh ấm áp với những món ngon vui Cach lam tra bi dao thịt bò xào tỏi thit xien bữa ăn ngon bún chay Bún bì chay dưa mắm thịt luộc Nấu Ăn may mon nhau mon lau ech sup lo cay xé chè bí nấu đậu đen cach lam banh dua Tuyết Nguyễn Soup gà tận dụng sau đuông HƯỚNG bánh da lợn vị môn cách chế biến củ hủ dừa cách làm sữa chua dẻo gà nướng ngũ vị hương quà Bun Mẹo nấu cơm ngon bằng nồi cơm điện chẳm Giải Khát chan trung bang lo nuong cỏ cach pha nuoc chanh da Sữa chua mon canh chua cai chua xao thit lam mut gung giặt khô bánh mì trắng Thu Phạm làm bánh nghe Lam banh trung thu rau muong đậu hũ xào mì chu Mềm chả hến thịt bằm xúc xích xào thập cẩm cach lam banh melting Mien Nam Món canh bánh đậu hũ Khéo hau ran gion sot dau hao