Khi làm bánh mọi người thường hay gặp rắc rối về cách phân biệt các loại bột làm bánh và cách chuyển đổi đơn vị đo lường bằng pound/ounce, tea spoon, table spoon... Bạn băn khoăn không biết làm thế nào để biết được cách đổi đơn vị đo lường đúng để có được số nguyên liệu chính xác trong quá trình làm? Với bảng quy đổi đơn vị trong làm bánh này thì bạn chỉ cần có một chiếc cân điện tử là bạn có thể biết được chính xác số lượng nguyên liệu mà bạn cần trong quá trình làm.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách đổi đơn vị đo lường trong quá trình làm bánh nhé
-
1
Ký hiệu viết tắt
Viết tắt
Tên đầy đủ
Tạm dịch
Tsp
Teaspoon
Thìa cà phê
Tbsp/tbl/tbl.sp
Tablespoon
Thìa canh
Oz
Ounce
Ao xơ
Fl. oz/ oz.fl/ floz
Fluid ounce
Ao xơ chất lỏng*
Lb
Pound
Pao
G
Gram
Gam
Kg
Kilogram
Kilogram
Ml
Milliliter
mililit
°F
Fahrenheit
Độ F
°C
Celsius
Độ C
* Chú ý: ngoài đơn vị đo ounce để đo trọng lượng, chúng ta còn có đơn vị fluid ounce để đo chất lỏng (fluid). 1 fl oz thường bằng 2 oz. Đơn vị ounce tương tự như gram, và fluid ounce tương tự như millilit trong hệ thống đo của Việt Nam. Mặc dù vậy, đối với chất lỏng trong các công thức trên mạng, nhiều khi người ta vẫn dùng chung tên là ounce (oz). Trong quá trình làm bánh, các đơn vị đo như gram/kilogram, pound/ounce, cup/militite là đơn vị đo trọng lượng thì các loại spoon, cup, ml là đơn vị đo thể tích. Nói chung grams là đơn vị đo chính xác nhất, vì đây là đơn vị đo nhỏ nhất trong tất cả cả đơn vị đo lường trọng lượng.
-
2
Cách đổi đơn vị đo lường cơ bản
Thể tích
Trọng lượng
1 tablespoon
3 teaspoon
1 cup
16 tablespoon
1 lb
16 oz
1 kg
1000 g
1 pint = 2 cups
16 ounces = 473.18ml
1 quart = 4 cups
946.36ml
4 quarts = 16 cups
1 gallon
1 gallon
3.8 lit
1 oz
28.35g
1 lb
454 g = 0.454 kilogram
1 milliliter (ml) nước tinh khiết ở nhiệt độ 4°C
1 gram (g)
Để đổi từ độ F sang độ C : Trừ đi 32, nhân với 5 rồi chia cho 9: [°C] = ([°F] − 32) × 5 : 9
Để đổi từ độ C sang độ F: Nhân với 9, chia cho 5 và công thêm 32: [°F] = [°C] × 9 : 5 + 32
-
3
Bột mỳ thường, bột mỳ đa dụng, bột trộn sẵn (Self-rising flour)
Thể tích
Trọng lượng
1 teaspoon
3g
1 tablespoon
8g
¼ (một phần tư) cup
31g
⅓ (một phần ba) cup
42g
½ (một phần hai) cup
62g
5/8 cup
78g
⅔ (hai phần ba) cup
83g
¾ (ba phần tư) cup
93g
1 cup
125g
-
4
Cách đổi đơn vị đo lường khi đong bột bánh mỳ (Bread flour)
Thể tích
Trọng lượng
1 teaspoon
3g
1 tablespoon
8g
¼ (một phần tư) cup
32g
⅓ (một phần ba) cup
42g
½ (một phần hai) cup
64g
5/8 cup
80g
⅔ (hai phần ba) cup
85g
¾ (ba phần tư) cup
95g
1 cup
127g
-
5
Bột lúa mạch đen (Dark rye flour)
Thể tích
Trọng lượng
1 teaspoon
3g
1 tablespoon
7g
¼ (một phần tư) cup
26g
⅓ (một phần ba) cup
34g
½ (một phần hai) cup
52g
5/8 cup
64g
⅔ (hai phần ba) cup
68g
¾ (ba phần tư) cup
77g
1 cup
102g
-
6
Bột lúa mỳ (Whole wheat and Wholemeal)
Thể tích
Trọng lượng
1 teaspoon
3g
1 tablespoon
8g
¼ (một phần tư) cup
30g
⅓ (một phần ba) cup
40g
½ (một phần hai) cup
640g
5/8 cup
75g
⅔ (hai phần ba) cup
80g
¾ (ba phần tư) cup
90g
1 cup
120g
-
7
Cách đổi đơn vị đo lường để đong đường tinh luyện
Thể tích
Trọng lượng
1 teaspoon
5g
1 tablespoon
14g
¼ (một phần tư) cup
50g
⅓ (một phần ba) cup
66.7g
½ (một phần hai) cup
100g
5/8 cup
125g
⅔ (hai phần ba) cup
133g
¾ (ba phần tư) cup
150g
1 cup
200g
-
8
Đường bột/ đường xay (Icing sugar)
Thể tích
Trọng lượng
1 teaspoon
8g
1 tablespoon
25g
¼ (một phần tư) cup
31g
⅓ (một phần ba) cup
42g
½ (một phần hai) cup
62.5g
5/8 cup
78g
⅔ (hai phần ba) cup
83g
¾ (ba phần tư) cup
94g
1 cup
125g
-
9
Đường thô
Thể tích
Trọng lượng
1 teaspoon
6g
1 tablespoon
16g
¼ (một phần tư) cup
62.5g
⅓ (một phần ba) cup
83g
½ (một phần hai) cup
125g
5/8 cup
156g
⅔ (hai phần ba) cup
166.5g
¾ (ba phần tư) cup
187.5g
1 cup
250g
-
10
đường cát trắng (Caster sugar)
Thể tích
Trọng lượng
1 teaspoon
5g
1 tablespoon
15g
¼ (một phần tư) cup
56g
⅓ (một phần ba) cup
75g
½ (một phần hai) cup
112.5g
5/8 cup
140g
⅔ (hai phần ba) cup
150g
¾ (ba phần tư) cup
170g
1 cup
225g
-
11
Đường nâu
Thể tích
Trọng lượng
1 teaspoon
5g
1 tablespoon
14g
¼ (một phần tư) cup
50g
⅓ (một phần ba) cup
67g
½ (một phần hai) cup
100g
5/8 cup
125g
⅔ (hai phần ba) cup
133g
¾ (ba phần tư) cup
150g
1 cup
200g
-
12
Cách đổi đơn vị đo lường với bơ và bơ thực vật (Margarine)
Thể tích
Trọng lượng
1 teaspoon
4.7g
1 tablespoon
14.2g
1/8 cup
28.4g
¼ (một phần tư) cup
56.7g
⅓ (một phần ba) cup
75.6g
3/8 cup
85g
½ (một phần hai) cup
113.4g
5/8 cup
141.8g
⅔ (hai phần ba) cup
151.2g
¾ (ba phần tư) cup
170.1g
7/8 cup
198.5g
1 cup
226.8g
1 thanh (stick)
113.4 gram (= ½ (một phần hai) cup)
2 thanh (double stick)
226.8 gram (= 1 cup)
1 cục (block) D75 x S50 x C35(mm)
125g
-
13
Sữa tươi
Thể tích
Trọng lượng
1 teaspoon = 5ml
5g
1 tablespoon = 15ml
15.1g
¼ (một phần tư) cup = 60ml
60.5 g
⅓ (một phần ba) cup = 80ml
80.6 g
½ (một phần hai) cup = 120ml
121g
⅔ (hai phần ba) cup = 160ml
161g
¾ (ba phần tư) cup = 180ml
181.5g
1 cup = 240 ml
242g
1 fl oz
30.2g
-
14
Cách đổi đơn vị đo lường với sữa chua (Yogurt)
Thể tích
Trọng lượng
1 teaspoon
5.1g
1 tablespoon
15.31g
1/8 cup
30.63
¼ (một phần tư) cup
61.25 g
⅓ (một phần ba) cup
81.67 g
3/8 cup
91.9g
½ (một phần hai) cup
122.5 g
5/8 cup
153.12g
⅔ (hai phần ba) cup
163.33 g
¾ (ba phần tư) cup
183.75g
7/8 cup
214.37 g
1 cup
245g
1 fl oz
30.63g
-
15
Kem tươi
Thể tích
Trọng lượng
1 teaspoon
5g
1 tablespoon
14.5g
¼ (một phần tư) cup
58 g
⅓ (một phần ba) cup
77.3 g
½ (một phần hai) cup
122.5 g
⅔ (hai phần ba) cup
154.6 g
¾ (ba phần tư) cup
174 g
1 cup
232g
1 fl oz
29 g
-
16
Mật ong
Thể tích
Trọng lượng
1 teaspoon
7.1g
1 tablespoon
21g
1/8 cup
42.5g
¼ (một phần tư) cup
85g
⅓ (một phần ba) cup
113.3g
3/8 cup
127.5g
½ (một phần hai) cup
170g
5/8 cup
212.5 g
⅔ (hai phần ba) cup
226.7g
¾ (ba phần tư) cup
255g
7/8 cup
297.5 g
1 cup
340g
1 oz
28g
1 fl oz
42.5g
1 lb
453.6g
-
17
Các loại men nở (Yeast)
Men nở khô (active dry yeast)
Men tươi (fresh yeast)
Men nở nhanh (instant yeast)
1 teaspoon = 2.8g
2 teaspoon = 5.6g
⅔ (hai phần ba) teaspoon = 2.1g
1 tablespoon = 8.5g
2 tablespoon = 17g
⅔ (hai phần ba) tablespoon = 6.3g
1 cup = 136 g
2 cup = 272g
⅔ (hai phần ba) cup = 100g
1 package = 7g
14g
5g
-
18
Chuyển đổi nhiệt độ
Độ F
Độ C
500
260
475
245
450
235
425
220
400
205
375
190
350
180
325
160
300
150
275
135
250
120
225
107
200
93
150
65
100
38
Trên đây là bảng tham chiếu về cách đo lường trọng lượng trong quá trình làm bánh. Bạn có thể dùng để tham khảo trong quá trình làm bánh, giúp cho công thức làm bánh của mình chính xác hơn. Tốt nhất thì bạn nên mua đầy đủ các dụng cụ làm bánh cơ bản như tsp đến cup, cốc theo ml và cân điện tử. Nhưng nếu chưa có điều kiện sắm thì bạn cũng đừng quá lo lắng nhé, những công thức mà Lamsao đã viết trên đây, chỉ trừ những nguyên liệu có khối lượng quá nhỏ khó có thể chuyển đổi thì bạn đều có thể đối chiếu và quy đổi chính xác đấy.
Cách đổi đơn vị đo lường khi làm bánh không quá khó phải không nào các bạn?
Chúc các bạn sẽ làm được những món bánh thật ngon nhé!
Tổng hợp & BT: Lan Chi (NauNgon.com)